Đôi khi chúng ta cần tìm thông tin như là cách đóng ghế tựa, cách đóng ghế bench nhưng chúng ta lại không biết tên tiếng Việt lẫn tiếng Anh của các loại ghế thì sẽ khó mà tìm thông tin chính xác được.
Bài viết dưới đây sẽ giúp chung ta phân biệt được các loại. Tên của các loại ghế tiếng Việt và tên tiếng Anh của các loại ghế này là gì.
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
chair | /tʃer/ | ghế tựa |
armchair | /ˈɑːrm.tʃer/ | ghế bành, có chỗ để tay ở hai bên |
rocking chair (rocker) | /ˈrɑː.kɪŋ ˌtʃer/ | ghế lật đật, ghế bập bênh |
stool | /stuːl/ | ghế đẩu |
car seat | /ˈkɑːr ˌsiːt/ | ghế ngồi ôtô cho trẻ em |
wheelchair | /ˈwiːl.tʃer/ | xe lăn |
sofa = couch, settee | /ˈsoʊ.fə/ = /kaʊtʃ/ = /setˈiː/ | sofa, đi văng |
recliner | /rɪˈklaɪ.nɚ/ | ghế đệm thư giãn, có thể điều chỉnh linh hoạt phần tựa và gác chân |
chaise longue | /ˌʃez ˈlɔ̃ːŋ/ | ghế dài phòng chờ, ghế thấp, dài có một đầu tựa |
swivel chair | /ˈswɪv.əl/ /tʃer/ | ghế xoay văn phòng |
deckchair | /ˈdek.tʃer/ | ghế xếp giá, ghế xếp dã ngoại |
director’s chair | /daɪˈrek.tɚz tʃer/ | ghế đạo diễn |
lounger | /ˈlaʊn.dʒɚ/ | ghế dài ngoài trời, ghế tắm nắng |
bench | /bentʃ/ | ghế dài, thường ở nơi công cộng |
high chair | /ˈhaɪ ˌtʃer/ | ghế tập ăn, ghế tựa có chân cao cho trẻ con ăn |